Các thuật ngữ chuyên ngành kế toán (Dịch thuât Anh-Việt)

Có lẽ không phải ai cũng biết và nhớ hết các từ ngữ về chuyên ngành kế toán vì thế Dịch Thuật AHA tổng hợp lại để Quý khách hàng có thể tham khảo.
Accountant: Nhân viên kế toán
Accounting entry: Bút toán
Accounts payable : Khoản phải trả
Accounts receivable: Các khoản pải thu
Account statement : Báo cáo số dư
Accrue : Tích luỹ , luỹ kế
Accrued expenses: Chi phí phải trả ( 335)
Accumulated: Lũy kế
Acid-test ratio: Hệ số thanh toán (Hệ số thử A-xít)
Advance clearing transaction: Quyết toán tạm ứng
Advanced payments to suppliers: Trả trước người bán
Advances (to employees) : Tạm ứng (141)
Assets: Tài sản
Assets liquidation: Thanh lý tài sản
Balance sheet: Bảng cân đối kế toán
Bookkeeper: Người lập báo cáo
Capital construction: Xây dựng cơ bản(2412)
Cash: Tiền mặt
Cash at bank: Tiền gửi ngân hàng (112)
Cash in hand: Tiền mặt tại quỹ ( 111)
Cash in transit: Tiền đang chuyển (113)
Check and take over: Nghiệm thu
Construction in progress: Chi phí xây dựng cơ bản dở dang (241)
Cost of goods sold:  Giá vốn bán hàng (632)
Consolidated balance sheet: Bảng cân đối tài sản hợp nhất
Current assets: Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
Current portion of long-term liabilities: Nợ dài hạn đến hạn trả (315)
Deferred expenses: Chi phí chờ kết chuyển
Deferred revenue: Người mua trả tiền trước
Depreciation of fixed assets: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình (214-2141)
Depreciation of intangible fixed assets: Hoa mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình (2143)
Depreciation of leased fixed assets: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính (2142)
Equity and funds: Vốn và quỹ
Exchange rate differences: Chênh lệch tỷ giá (413)
Expense mandate: ủy nghiệm chi
Expenses for financial activities: Chi phí hoạt động tài chính
Extraordinary expenses: Chi phí bất thường
Extraordinary income: Thu nhập bất thường
Extraordinary profit: Lợi nhuận bất thường
Figures in: millions VND Đơn vị tính: triệu đồng
Financial ratios: Chỉ số tài chính
Financials: Tài chính
Finished goods: Thành phẩm tồn kho( 155)
Fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định hữu hình
Fixed assets: Tài sản cố định
General and administrative expenses: Chi phí quản lý doanh nghiệp(642)
Goods in transit for sale: Hàng gửi đi bán (157)
Gross profit: Lợi nhuận tổng
Gross revenue: Doanh thu tổng
Income from financial activities: Thu nhập hoạt động tài chính(515)
(Corporate )Income taxes: Thuế thu nhập doanh nghiệp( Thêm cost -821)
Instruments and tools: Công cụ, dụng cụ trong kho (153)
Intangible fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định vô hình
Intangible fixed assets: Tài sản cố định vô hình(213)
Intra-company payables: Phải trả các đơn vị nội bộ (336)
Inventory: Hàng tồn kho
Investment and development fund: Quỹ đầu tư phát triển (414)
Itemize: Mở tiểu khoản
Leased fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính
Leased fixed assets: Tài sản cố định thuê tài chính(212)
Liabilities: Nợ phải trả (331)
Liquid asset: Tài sản lưu động
Long-term borrowings: Vay dài hạn (341)
Long-term financial assets: Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Long-term liabilities: Nợ dài hạn (342)
Long-term mortgages, collateral, deposits: Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn (344)
Long-term security investments: Đầu tư chứng khoán dài hạn (228)
Merchandise inventory: Hàng hoá tồn kho
Net profit: Lợi nhuận thuần
Net revenue: Doanh thu thuần
Non-business expenditure source: Nguồn kinh phí sự nghiệp( 461)
Non-business expenditure source, current year: Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay(4612)
Non-business expenditure source, last year : Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước(4611)
Non-business expenditures :Chi sự nghiệp(161)
Non-current assets: Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
Operating profit: Lợi nhuận từ hoạt động SXKD
Other current assets: Tài sản lưu động khác
Other funds: Nguồn kinh phí, quỹ khác
Other long-term liabilities: Nợ dài hạn khác(342)
Other payables: Nợ khác
Other receivables: Các khoản phải thu khác(138)
Other short-term investments: Đầu tư ngắn hạn khác(128)
Owners’ equity: Nguồn vốn chủ sở hữu
Payables to employees: Phải trả công nhân viên(334-3341)
Prepaid expenses: Chi phí trả trước
Profit before taxes: Lợi nhuận trước thuế
Profit from financial activities: Lợi nhuận từ hoạt động tài chính
Provision for devaluation of stocks: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (159)
Purchased goods in transit: Hàng mua đang đi trên đường (151)
Raw materials: Nguyên liệu, vật liệu (152)
Receivables: Các khoản phải thu
Receivables from customers: Phải thu của khách hàng (131)
Reconciliation: Đối chiếu
Reserve fund: Quỹ dự trữ
Retained earnings: Lợi nhuận chưa phân phối (421)
Revenue deductions: Các khoản giảm trừ
Sales expenses: Chi phí bán hàng (641)
Sales rebates: Giảm giá bán hàng (532)
Sales returns: Hàng bán bị trả lại (531)
Short-term borrowings: Vay ngắn hạn (311)
Short-term investments: Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Short-term liabilities: Nợ ngắn hạn
Short-term mortgages, collateral, deposits: Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn -(144)
Short-term security investments: Đầu tư chứng khoán ngắn hạn (121)
Stockholders’ equity: Nguồn vốn kinh doanh (411)
Surplus of assets awaiting resolution: Tài sản thừa chờ xử lý
Tangible fixed assets: Tài sản cố định hữu hình (211)
Taxes and other payables to the State budget: Thuế và các khoản phải nộp nhà nước (333)
Total assets: Tổng cộng tài sản
Total liabilities and owners’ equity: Tổng cộng nguồn vốn
Trade creditors: Phải trả cho người bán (331)
Treasury stock: Cổ phiếu quỹ
Welfare and reward fund: Quỹ khen thưởng và phúc lợi (431)
Work in progress : Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (154)

Để lại một bình luận